GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH ƯU ĐÃI TỪ HSBC

Tại sao
Chương trình TÍN DỤNG XANH
tốt cho bạn
Ưu đãi hấp dẫn
Lãi suất vay hấp dẫn
Chương trình giảm giá ấn tượng
Chất lượng
Cam kết sử dụng sản phẩm theo tiêu chuẩn G7
Cung cấp dịch vụ với chất lượng tốt nhất
Trách nhiệm
Đảm bảo chế độ bảo hành và hiệu suất của sản phẩm
Uy tín
Đội ngũ sáng lập hàng đầu với kinh nghiệm trên 20 năm trong lãnh vực năng lượng
ƯU ĐÃI TÍN DỤNG XANH TỪ HSBC VÀ GIC
Đối tượng áp dụng: Khách hàng hiện hữu của HSBC lắp đặt Hệ Thống Năng Lượng Mặt Trời Mái Nhà của Công ty Cổ phần GIC tại Đà Nẵng và TP.HCM
Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc tham gia chương trình Vay Tín Dụng Tiêu Dùng tại HSBC
Thời gian chương trình: 19/07/2021 đến 19/07/2022
ĐỐI TƯỢNG | CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ÁP DỤNG CHO TỪNG KHÁCH HÀNG |
|||
Khách hàng cá nhân | ||||
|
||||
Nhóm khách hàng | ||||
|
Điều khoản và điều kiện áp dụng
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH TRONG HỆ THỐNG
NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI MÁI NHÀ BAO GỒM

Tấm pin năng lượng mặt trời
Hãng sản xuất: CANADIAN SOLAR
Bảo hành sản phẩm: 12 năm
Bảo hành hiệu suất: 25 năm

Inverter
Hãng sản xuất: ABB (ITALY)
Bảo hành: 5 năm

Hệ thống khung giá đỡ
Bảo hành: 01 năm
CÁC CHÍNH SÁCH TỪ PHÍA GIC
- Hỗ trợ thủ tục lắp đặt công tơ 2 chiều của EVN
- Bảo hành tấm pin năng lượng mặt trời 12 năm theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Bảo hành hiệu suất tấm pin năng lượng mặt trời 25 năm
- Bảo hành bộ biến tần inverter 5 năm
- Bảo hành hệ thống khung giá đỡ 5 năm
- Hỗ trợ di dời, thay đổi kết cấu hệ thống với chi phí hợp lý
- Hotline tư vấn, chăm sóc khách hàng
CÁC LƯU Ý ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG
- Khu nhà có nằm trong khu vực bóng che của nhà/tòa nhà xung quanh hay không?
- Mái lắp đặt có bị cây che bóng hay không?
- Vật liệu mái lắp đặt nếu là mái tôn thì thời gian sử dụng bao lâu để đảm bảo hệ thống lắp đặt tuổi thọ > 20 năm
- Đảm bảo kết cấu mái chịu được trọng lượng của hệ thống 14kg/m2

QUY TRÌNH TRIỂN KHAI

Điền form khảo sát
Khảo sát thực tế thiết
kế, báo giá
HSBC thẩm định và cấp
tín dụng
Thi công lắp đặt
Kiểm tra hiệu chỉnh và
đóng điện hệ thống
Lắp đặt công tơ 2
chiều của EVN
(1) Kể từ lúc Ngân hàng nhận được đầy đủ hồ sơ chứng từ cho Khoản Vay Tiêu Dùng
(2) Kể từ ngày GIC nhận được tiền giải ngân
(3) Khách hàng đã có thể sử dụng điện từ hệ thống năng lượng mặt trời
(4) Phụ thuộc vào thời gian lắp đặt công tơ của EVN, công tơ 2 chiều để xác định lượng điện bán ra cho EVN
BẢNG GIÁ CÔNG BỐ
Công suất hệ thống(kWp) | 3,24 | 4,32 | 5,40 | 6,48 |
Hoá đơn sử dụng tiền điện(triệu đồng/tháng) | 2,0 - 2,5 | 2,5 - 3,5 | 3,5 - 4,0 | 4,0 - 4,5 |
Cấu hình hệ thống | 6 tấm pin năng lượng mặt trời 1 bộ biến tần inverter Hệ khung giá đỡ, phụ kiện Công tơ 2 chiều do EVN lắp đặt |
8 tấm pin năng lượng mặt trời 1 bộ biến tần inverter Hệ khung giá đỡ, phụ kiện Công tơ 2 chiều do EVN lắp đặt |
10 tấm pin năng lượng mặt trời 1 bộ biến tần inverter Hệ khung giá đỡ, phụ kiện Công tơ 2 chiều do EVN lắp đặt |
12 tấm pin năng lượng mặt trời 1 bộ biến tần inverter Hệ khung giá đỡ, phụ kiện Công tơ 2 chiều do EVN lắp đặt |
Sản lượng hệ thống điện mặt trời tạo ra(kWh/tháng) | 351 - 373 | 468 - 497 | 585 - 621 | 702 - 745 |
Chi phí đầu tư(triệu đồng)đã bao gồm thuế VAT Áp mái ngói/mái tôn Mái bê tông với hệ khung cao(2m-2.5m) Diện tích lắp đặt(m2) |
61,49
68,94
18
|
76,47
86,41
24
|
94,86
107,28
30
|
119,82
134,72
36
|
Công suất hệ thống(kWp) | 7,56 | 8,64 | 9,72 | 10,08 |
Hoá đơn sử dụng tiền điện(triệu đồng/tháng) | 4,5 - 5,5 | 5,5 - 6,0 | 6,0 - 7,0 | 7,0 - 8,0 |
Cấu hình hệ thống | 14 tấm pin năng lượng mặt trời 1 bộ biến tần inverter Hệ khung giá đỡ, phụ kiện Công tơ 2 chiều do EVN lắp đặt |
16 tấm pin năng lượng mặt trời 1 bộ biến tần inverter Hệ khung giá đỡ, phụ kiện Công tơ 2 chiều do EVN lắp đặt |
18 tấm pin năng lượng mặt trời 2 bộ biến tần inverter Hệ khung giá đỡ, phụ kiện Công tơ 2 chiều do EVN lắp đặt |
20 tấm pin năng lượng mặt trời 1 bộ biến tần inverter Hệ khung giá đỡ, phụ kiện Công tơ 2 chiều do EVN lắp đặt |
Sản lượng hệ thống điện mặt trời tạo ra(kWh/tháng) | 819 - 869 | 936 - 994 | 1.053 - 1.118 | 1.170 - 1.242 |
Chi phí đầu tư(triệu đồng)đã bao gồm thuế VAT Áp mái ngói/mái tôn Mái bê tông với hệ khung cao(2m-2.5m) Diện tích lắp đặt(m2) |
136,43
153,82
42
|
150,14
170,01
48
|
164,28
186,63
54
|
176,46
201,30
60
|